Nguyên quán Hưng Đạo - Từ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Kiệm, nguyên quán Hưng Đạo - Từ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Thái Giang - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 17 - 04 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Kiệm, nguyên quán Phiềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kiệm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 15 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiệm, nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh