Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Loan Văn Phái, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 20 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phái, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Phú Điền - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN PHÁI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Đình - Lam Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Ngọc Đình - Lam Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái Minh, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An