Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phê, nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình hi sinh 4/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Phê, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phê, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phê, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phê, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang