Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nông Văn Phụ, nguyên quán Tân Kiên - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phụ, nguyên quán Duy Nghĩa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phụ, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị