Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thế Khang, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Văn Khang, nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyễn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyễn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Vĩnh, nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Vĩnh, nguyên quán Đông Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Giải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh