Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Ngh. Hành - Huyện Tân Kỳ - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Kỳ Vinh, nguyên quán Hòa Hiệp - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Kỳ, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kỳ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị