Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Duy Bình, nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quang Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Duy Bình, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quang Nam - Đà Nẵng, sinh 1910, hi sinh 10/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Duy Bình, nguyên quán Phương Trì - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị