Nguyên quán Cao Nguyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bang, nguyên quán Cao Nguyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Bang, nguyên quán Tiền Dư - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Bang, nguyên quán Khu phố 2 Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Cứ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bang, nguyên quán Hoa Cứ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 3 - Khối 75 - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Tổ 3 - Khối 75 - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - TN
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - TN hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương