Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Chim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Chim, nguyên quán Triệu Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Chìm, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chim, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 23/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Thượng - Lạc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Xuân Chim, nguyên quán Lâm Thượng - Lạc Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chim, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chim, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chim, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chim, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị