Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Nam, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Hải Nam, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Nam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hải Nam, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hải Nam, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Hải Nam, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Nam, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Nam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương