Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đình Đính, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Chính - Xã Nam Chính - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Giang - Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị