Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đan Thượng - Xã Đan Thượng - Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Cứ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương, sinh 1949, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương