Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặngn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Long - Xã Hoàn Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 4/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định