Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tường - Xã Bình Tường - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam