Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam