Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân quy - Thiều Vần - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Đình Hạnh, nguyên quán Vân quy - Thiều Vần - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hạnh, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Đình Hạnh, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Hạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị