Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Đình Doản, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Lĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lâm Đình Thám, nguyên quán An Giang hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lâm Đình Việt, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 22 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 30.6.1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà