Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lực, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tiến Lực, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Lực, nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Lực, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị