Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Quang - Xã Tân Quang - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đại áng - Xã Đại áng - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị