Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Ngọc lặc - Thị trấn Ngọc Lặc - Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Lương - Xã An Lương - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội