Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Đình Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chu Trinh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trinh, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng V Trinh, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà