Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Xán, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Xán, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ châu ngọc xán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1960, hiện đang yên nghỉ tại -