Nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Sân, nguyên quán Tự Do - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sân, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tiến Sân, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Sân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ văn Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tài Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Sân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại -