Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đức Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Sử, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Sử Dìn, nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lào Cai, sinh 1941, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị