Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Miện, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Miện, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Miện, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 8/6/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Lĩnh Đông - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Miện, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Miện, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Miện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu