Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Chì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Chì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Chì, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chì, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chì, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị