Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hữu Hải, nguyên quán Lạc Ngọc - Khương Nghi - Thanh Hóa hi sinh 17/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Hải, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nhan Hữu Hải, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị