Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thành, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lại Hữu Thành, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 29/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 6/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 08/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Thành, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị