Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Vĩnh Hào - Xã Vĩnh Hào - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị