Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hiệp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 6/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 07/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiệp, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miên Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Miên Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị