Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Thạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Mạnh, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Dũng Mạnh, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Chấn, nguyên quán Đức Xuân - Na Hang - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Cường, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Dân, nguyên quán Hà Đông, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đào, nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh