Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ Minh Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lệ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Lệ Tiến, nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lệ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Lệ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Lệ Tiến, nguyên quán Đại Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hoa Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh