Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Minh - Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Tứ, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mảng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Tứ, nguyên quán Mảng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tứ Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Tứ, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tứ, nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hoàng Tứ, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước