Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Mỹ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng N Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng n Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI DỈNH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ N N Nghiêm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Dỉnh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Dỉnh Trường, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị