Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chí Đạo - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến (Xuyến), nguyên quán Chí Đạo - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Ngọc Chiến, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Giáp - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đào Ngọc Chiến, nguyên quán Tứ Giáp - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Chiến, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Mai Ngọc Chiến, nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh