Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Dân, nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dân, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dân, nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh