Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lưu - Xã Quảng Lưu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 31/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai