Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Minh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nam lý - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương vi Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng ái Nghĩa, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngô, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 20/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cần, nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chứ, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị