Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phòng 16 gác 2 - Khu 8/3 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Phòng 16 gác 2 - Khu 8/3 - Hà Nội hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán M.Tây - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán M.Tây - Đức Hòa - Long An hi sinh 24/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Phúc, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Quang Phúc, nguyên quán Thuận Lợi - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Trạch - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Phúc, nguyên quán Gia Trạch - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Phúc, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trái - Ân Thy - Hải Hưng
Liệt sĩ Cù Quang Phúc, nguyên quán Nguyễn Trái - Ân Thy - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 14 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phúc, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị