Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sỹ Mướp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sỹ Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sỹ Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh