Nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Tính, nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Tính, nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Duy Tính, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Long Hồ - Xã Tân An Hội - Huyện Long Hồ - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vô Tranh - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 25/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng thị Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Tân - Xã Thái Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương