Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Đạt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khối - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đạt, nguyên quán Cự Khối - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Đạt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18 - 11 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tất Đạt, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Đạt, nguyên quán Ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An