Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông Canh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩ, nguyên quán Thông Canh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đa - Thị Xã phú thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩ, nguyên quán Thanh Đa - Thị Xã phú thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩ, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩ, nguyên quán Châu Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí ngọc nghĩ, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị