Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tất Thị Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thị Xuân, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Bôn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Cả, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Con, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Thị Điệp, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Diệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Đơn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 28 - 8 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị