Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Trung - Xã An Trung - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Nghĩa - Bình Định
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoàng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 26/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Công Thanh, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Thanh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thanh, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thanh, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 53 Nguyễn Thiện Thuật - NT
Liệt sĩ HOÀNG NGỌC THANH, nguyên quán 53 Nguyễn Thiện Thuật - NT, sinh 1964, hi sinh 8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thanh, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị