Nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Cúc, nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Viết Hình, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Viết Hồng, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Nghiêm, nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Viết Phong, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 22/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Viết Sơn, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 06/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hoàng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Viết Bàng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Viết Cát, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Viết Cầu, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An