Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Lân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ng Lân, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước