Nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Thôn lược - Kim đơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bá Toản, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 9/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng khắc Toản, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Toản, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Số 994 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Huyện Ân Thi - Hưng Yên