Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Thượng - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiên ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn ất, nguyên quán Quý Hoà - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ất, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn ất, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Văn ất, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Ất, nguyên quán Tân Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn ất, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị