Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hoàng Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Long - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Phúc Long - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Nai - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Đồng Nai - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Đức - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Dự (tư), nguyên quán Lương Đức - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Dự (Vượng), nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 18/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị